學校教母語是浪費時間?國家語言教育,不該成為政治人物的操 ...
文章推薦指數: 80 %
108年1月剛三讀通過的《國家語言發展法》對國家語言的定義為:「賦予台灣各固有族群(包含澎湖、金門、馬祖、綠島、蘭嶼等離島)所使用之自然語言(含台灣 ...
東南亞移民工
學校教母語是浪費時間?國家語言教育,不該成為政治人物的操弄工具
作者
阮氏青河
2019-11-13
在學校上母語課,可能是新住民孩子增進自信的一種方式。
圖片來源:Shutterstock
已成功複製連結
台灣不僅是一個多元的社會,也有多元的民族及語言。
在400年前,當唐山未過海時,台灣島嶼上就有許多族群共同生活,成為現在大家口中的原住民。
再來是閩南、客家族群從華南地區越過黑水溝,來到台灣定居,逐漸成為比原住民更多的群眾。
每個民族、族群都有自己的語言,甚至有的借用拉丁字母來記錄自己的語言、成為文字。
國共內戰結束後,國民政府撤退到台灣繼續經營中華民國,將華語推動為國家語言,在學校裡禁止台灣本島各個族群的學童使用其母語,因此,母語只能在家裡使用,無論有無文字都沒有人在意,因為在家只要聽、說即可。
解嚴之後,國家的教育政策開始注重本土的語言文化,所以學校開始教授所謂的「本土語言」(包括閩南語、客家語和依照地區的人口多寡而選擇的各個原住民語言)。
新的108課綱在小學階段的語言領域裡,學生除了必修的華語(國語)5節、英語2節之外,還可以自由選擇一門本土語言(閩、客、原)或新住民語言(包括越、印、泰、柬、非、馬、緬等7個東南亞國家),落實多元語言教育的政策。
到了國中階段,新住民語言成為社團課程,學生可自由選擇是否要繼續修讀,而高中或大學則可再修第二外語。
如此看來,這樣的語言教育政策應該是非常完善,沒有什麼好爭論了。
但是因為選舉快到了,每個候選人的相關發言都被放大檢視,所以某個人發言「母語請回家教」,或者「在學校教母語,就是在浪費資源」等言論,導致大家紛紛反對。
但是,國家的語言教育不應該被當作政治人物操弄的工具。
如果學校不該教母語,那華語也不用教啦!
首先,要看清楚台灣對語言的定義。
108年1月剛三讀通過的《國家語言發展法》對國家語言的定義為:「賦予台灣各固有族群(包含澎湖、金門、馬祖、綠島、蘭嶼等離島)所使用之自然語言(含台灣手語)」,所以在台灣的華語、客語、閩南語、原住民語,通通是國家語言。
相對的,在學校教的英語、日語、法語或者東南亞各國語言,通通為外國語言。
那母語又是如何定義呢?1951年,聯合國教科文組織在法國巴黎召開了一個有關母語的會議,並對母語作出了如下定義:「母語是指一個人自幼習得的語言,通常是其思維與交流的自然工具。
」所以,現在台灣社會有許多人的母語為華語,照某人的邏輯,學校也不應該教華語,在家學就好了。
但是國家的語言政策不能只靠學校裡所教的每週一節課、或者家裡的口耳相傳。
學習任何語言都要靠時間及環境才能累積起來,要有文字紀錄才能永久保存。
無論母語、官方語言還是外國語言,如果沒有被重視,又沒有經濟效益,學再多也不會有好的效果。
在學校教的任何語言,也只是讓學童能夠初步接觸並了解其基本概念,而不是訓練他馬上學會那個語言。
請各位試想,在台灣,從小學二年級開始每週學2節英文,每逾大小考試都苦讀,但是讀完大學(非外文系),有幾個人會說流利的英文?這樣的效果不是也浪費了嗎?再來是本土語言(閩、客、原),在戒嚴時代完全不能教授本土語言,在學校裡說其語言就被罰錢,當然在家裡就不會被發現,所以就算純粹是在家裡教的概念,那效果又如何?大家應該比我更清楚。
別讓孩子因刻板印象,失去學講「媽媽的話」的機會
今年東南亞語言被納入國小的選修課程,每週只有1節,一課要上4節,只教不到10個詞彙,想在學校學會這個語言簡直難如登天。
但是這樣的課程也讓孩子不會害怕被歧視,學會講媽媽的語言而建立自信,而不是講東南亞語就被視為次等公民。
過去的70年裡,台灣的本土語言沒有被重視,讓多少人失去母語的使用機會,多少語種面臨滅種危機?而過去20年,在台灣的東南亞人民被視為次等公民,東南亞配偶家庭裡,又有幾個人能夠自由讓孩子傳承自己的母語?多少個新二代因為阿公阿媽的刻板印象而不能學習母親的語言?
以學校的語言教學為引導,在家庭、生活中製造環境使用,兩者都要並行,才能創造雙贏,不能只靠學校的教學或是家庭的傳承而已。
在國際化的時代,華語、英語當然重要,因為這兩種語言是最多人口使用的國際語言,但是自己的民族語言與文化沒有被保留下來,才是國家的悲劇!
(作者為成大歷史博士候選人。
)
本文為雙語呈現,以下為原文:
HiệntrạnggiáodụcngônngữquốctếtạiĐàiLoantrongdòngchảycủasựpháttriểnngônngữquốcgia
ĐàiLoanvốndĩlàmộtxãhộiđanguyên,cảvềdântộclẫnngônngữ.Bốntrămnămtrước,khingườiHánchưadicưtớihònđảonàythìtrênđảođãcórấtnhiềucưdâncácbộtộcthuộcngữhệNamĐảovàcácngữhệkhácsinhsống,vàngàynayhọđượcgọivớicáitênlà“ngườinguyêntrú”.Sauđó,ngườiHánthuộccáctỉnhduyênhảiĐôngNamTrungQuốcbaogồmngườiMânNam,ngườiKháchGiađãdicưđếnđâyvàdầndầnvượtquangườinguyêntrúvềsốlượng.Mỗimộtdântộc,mộtđịaphươngđềucóngônngữriêngcủahọ,thậmchícódântộccũngđãmượnchữcáiLatinhđểghilạitiếngnóicủamìnhđểthànhchữviếtchongônngữđó.SaucuộcnộichiếntạiTrungQuốc,QuốcDânĐảngđãthuavàphảichạytớiĐàiLoanlấyđảonàylàmcăncứđịatiếptụckhángchiếnvớiTrungCộng.Tạiđây,họđãcoitiếngHoa,chữHánphồnthểlàcôngcụđểthốngtrịhònđảonàynênngaysaukhitớiđây,họcoiđólàQuốcngữ,trongnhàtrườngchỉđượchọcvàsửdụngduynhấtngônngữnày.Họcsinhkhiđếntrườngkhôngđượcphépsửdụngngônngữmẹđẻcủahọ,họchỉđượcsửdụngởnhà,dovậyhọchỉcầnhọcnghevànóichứkhôngcầnbiếtchữ,vìvậy,nhiềungườiĐàiLoanchorằngngônngữmẹđẻcủahọkhôngcóchữviết(nhưngtrênthựctếlàcómàhọkhôngđượchọc.)
Saukhidỡbỏlệnhgiớinghiêm,chínhsáchgiáodụccủachínhphủĐàiLoanđãchútrọngviệcgiáodụccácngônngữvàvănhóabảnđịa,dođó,trongcáctrườngbắtđầugiảngdạyngônngữbảnđịabaogồmtiếngMânNam,tiếngKháchGiavàcácngônngữcủacáctộcngườinguyêntrú.Vàtừnămhọc2019-2020thìngônngữcủabảynướcĐôngNamÁcósốlượngngườisinhsốngtạiĐàiLoanđôngđảo(tiếngViệt,tiếngIndonesia,tiếngThailand,tiếngMalaysia,tiếngPhilippines,tiếngCambodia,tiếngMyanmar)cũngđượcđưavàogiảngdạytạitrườngtiểuhọcnhưmộtbộmôntựchọnnhằmhiệnthựchóachínhsáchđanguyênvănhóatronggiáodục.Đếncấphaithìnóđượccoilàmộtmôntựchọntrongcáctiếtsinhhoạtchungvàởcấpbahayđạihọcthìnólàmộtmônngoạingữthứhai(tiếngAnhlàngoạingữthứnhất)đểhọcsinhsinhviêncóquyềntựchọnmônhọcchomình.
Nhưvậy,mộtchínhsáchgiáodụcngônngữcủaquốcgiaxemrarấthoànmĩ,tạisaolạicóngườiphảnđối?Tạivìsắpđếnbầucử,họmuốnphảnđốinhữngchínhsáchhiệnnaynêncóứngcửviênđãnóirằng:“Ngônngữmẹđẻchỉnêndạyởnhà.”hay“Ởtrườngdạyngônngữmẹđẻ,thậtlãngphítàinguyên.”.Nhữngphátngônnhưvậyđãlàmchođôngđảonhândântrongđócócưdânmớiphảnđốikịchliệt.Nhưng,chínhsáchgiáodụckhôngphảilàtròchơichínhtrịcủamộtaiđó.
TheoLuậtpháttriểnngônngữquốcgiacủaĐàiLoanvừamớiđượcthôngquavàotháng1năm2019cóđịnhnghĩarằng:“NgônngữquốcgialàtấtcảcácngônngữtưnhiêncủatấtcảcáctộcngườivốncóởtấtcảcácđảolớnnhỏthuộcĐàiLoan(baogồmngônngữkíhiệutaychongườicâmđiếc).”NhưvậytiếngHoavàtấtcảcácngônngữbảnđịabaogồmtiếngMânNam,tiếngKháchGiavàcácngônngữcủacáctộcngườinguyêntrúđềulàngônngữquốcgia.Còncácthứtiếngcủaquốcgiakhácđượcdạytrongtrườngđềulàngoạingữ.NếutheođịnhnghĩacủaUNESCOvềtiếngmẹđẻthì:“Tiếngmẹđẻlàmột ngônngữ màngườitađượcthừahưởngtrongthờithơấu,làcôngcụgiaotiếpvàtưduymộtcáchtựnhiên.”Nhưvậy,ởĐàiLoancũngcórấtnhiềungườicótiếngmẹđẻlàtiếngHoa,vậytheologiccủamộtaikiathìtiếngHoacũngnênhọcởnhàchứkhôngcầnđếntrườnghọc.
Nhưngchínhsáchgiáodụcngônngữcủamộtquốcgiakhôngthểchỉdựavàomộttiếthọctrongnhàtrườnghayviệctruyềnkhẩutronggiađình.Họcbấtcứngônngữnàođềucầncóthờigiantíchlũyvàmôitrườngsửdụng,ngoàiracòncầncóchữviếtđểlưulại.Bấtluậnlàngônngữmẹđẻ,ngônngữquốcgiahayngoạingữ,nếukhôngđượccoitrọngmàlạikhôngcógiátrịkinhtếthìdùcóhọcbaolâucũngkhôngcóhiệuquả.Việcdạybấtcứngônngữnàotrongtrườnghọccũngchỉlàcungcấpchohọcsinhnhữngkháiniệmcơbảnvàquantrọngnhấtchứkhôngthểgiúphọngaylậptứchọcđượcngônngữđómộtcáchnhuầnnhuyễn.Chẳnghạn,ởĐàiLoan,họcsinhđượchọctiếngAnhtừtiểuhọc,mỗituầnhaitiết,mỗikìthiđềuphảithi,nhưngsaukhitốtnghiệpđạihọc,nếukhôngphảilàkhoatiếngAnhthìcómấyngườibiếtnóitiếngAnhlưuloát?Nhưvậychẳnglãngphíhaysao?Cònnữa,trongthờikìgiớinghiêm,ngườiĐàiLoankhôngđượchọctiếngmẹđẻ,ởtrườngnóitiếngmẹđẻsẽbịphạttiền,dovậytiếngmẹđẻchỉđượcdùngtronggiađìnhmộtcáchthuầntúynhưaiđóđãnói.Nhưnghiệuquảthếnào?Ngaycảcongáihọđềukhôngthểdùngtiếngmẹđẻcủahọđểgiaotiếpthìmọingườicũngbiếtkếtquảthếnào.
CònngônngữĐôngNamÁđượcdạytrongtrườngsẽthếnào?Mặcdùchỉcómộttiết,chưađến40phútmỗituần,sốlượngtừvựngchomỗibàihọctrong4tuầnchưađến10từ,nếumuốnđểconemmìnhhọcđượcđủkĩnăngnghenóiđọcviếttrongnhàtrườngcònkhóhơnlêntrời,nhưnghọcsinhsẽvuivẻhọc,nóimàkhôngsợbịkìthịvìchúngnóitiếngViệthaytiếngcủamẹchúng.Đólàmộtcáchtạolậpsựtựtinchohọcsinh,vàcũngđểchomỗingườiđềucảmthấyđượcđốixửcôngbằngmàkhôngbịcoinhưcôngdâncấpthấpkhihọnóingônngữĐôngNamÁ.Hơn70nămqua,ngônngữbảnđịakhôngđượccoitrọngđãlàmchobaonhiêungườikhôngthểnóiratiếngmẹđẻcủamình,vàbaonhiêungônngữbảnđịacónguycơtuyệtchủng?Điềunàychắcmọingườiđềubiết!20nămqua,ngônngữvàvănhóacủacácnướcĐôngNamÁởĐàiLoanbịcoirẻ,nêntrongcácgiađìnhhônnhânliênquốcgiavớicácnướcĐôngNamÁ,cómấyngườiđượcquyềntựdotruyềnthừangônngữvàvănhóamẹđẻcủamìnhchoconcái?Vìsựkìthịhoặcđịnhkiếncủaôngbà,cóbaonhiêuconemdidânmớikhôngđượctựdonóichuyệnbằngtiếngcủamẹvớimẹmình?
Việcgiáodụcngônngữtrongtrườngđóngvaitròlàcôngtáchướngđạo,cònviệcsửdụng,rènluyệnngônngữđótronggiađình,sinhhoạthàngngàylàtạoramôitrường,haicôngviệcnàyphảiđượctiếnhànhsongsongvớinhaumớicóthểtạorathếwin-win,khôngthểchỉdựavàomộtphíanhàtrườnghaygiađìnhriênglẻ.Trongthờikìhộinhậpquốctếhóa,tiếngHoa,tiếngAnhđươngnhiênrấtquantrọng,vìđólàhaingônngữđượcnhiềungườisửdụngnhấttrênthếgiới,nhưngnếungaybảnthântiếngnói,vănhóacủadântộcmìnhmàkhôngbiếtgiữgìnthìđómớilàbikịchcủaquốcgia!
瀏覽次數:3815
已成功複製連結
訂閱電子報
給您當週最熱議題,飽覽多元觀點!
立即訂閱
編輯推薦
新住民語課程上路!讓孩子也能說出「媽媽的語言」
母語課程,正義工程
史丹佛高材生的移民二代故事,越裔美國人:說母語讓我更有自信
延伸閱讀
關鍵字:
母語教育
語言教育
108課綱
母語
特約作者
特約作者
獨立評論特約邀請稿件,提供更多元的觀點與聲音。
聯絡請洽:[email protected]
「獨立評論@天下」提醒您:
1.本欄位提供網路意見交流平台,專欄反映作者意見,不代表本社立場
2.發言時彼此尊重,若涉及個人隱私、人身攻擊、族群歧視等狀況,本站將移除留言。
3.轉載文圖請註明出處;一文多貼將隱藏資訊;廣告垃圾留言一律移除。
4.本留言板所有言論不代表天下雜誌立場。
特約作者
特約作者
獨立評論特約邀請稿件,提供更多元的觀點與聲音。
聯絡請洽:[email protected]
熱門文章
1
夜宿帳篷的博士:「我不知道該怎麼離開學術界」
2
「謝謝自由芬芳的金馬獎」
3
【投書】從高嘉瑜事件看家暴——為什麼她不跑?
4
【投書】建築物讓「下流」更「下流」?炒房之島需要的省思
5
從豬血湯到繽紛豬雜,街頭小吃也有大學問
訂閱電子報
時事、國際、社會、教育、性別⋯⋯現在就訂閱獨立評論電子報,飽覽當週最熱議題與多元觀點!
立即訂閱
支持獨立評論,成為天下雜誌全閱讀訂戶
延伸文章資訊
- 1母語教學- 维基百科,自由的百科全书
最後終於打破中央政府「獨尊國語、禁說方言」的教育政策,1994年中央政府轉向,由省政府補助宜蘭縣政府該項政策600萬。 台灣本土語言,原稱「鄉土語言」,自1993年修訂發布 ...
- 2中華民國文化部-國家語言發展法
依據《國家語言發展法》第三條規定:「本法所稱國家語言,指臺灣各固有族群使用之自然語言及臺灣手語。」爰本法肯認臺灣各固有族群(包含澎湖、金門、馬祖、綠島、蘭嶼等 ...
- 3本土語言使用情況說明
根據過去本土語言流失情形的相關調查顯示,由於幾十年的「獨尊華語」政策導致臺灣本土語言包含閩南語、客語以及所有原住民語言的流失情形每況愈下,所有本土語言皆面臨 ...
- 4鄉土語言教學的意涵探討
Bennett指出一個綜合性的多元文化教育的定義,應該包含四個面相:它是一種運動,一種課程設計途徑,一種轉變過程和一種承諾(引自黃政傑,1995)。另外, ...
- 5學校教母語是浪費時間?國家語言教育,不該成為政治人物的操 ...
108年1月剛三讀通過的《國家語言發展法》對國家語言的定義為:「賦予台灣各固有族群(包含澎湖、金門、馬祖、綠島、蘭嶼等離島)所使用之自然語言(含台灣 ...